Bạn đang muốn đàn piano hoặc đang có kế hoạch mua đàn piano trong tương lai. Bạn sẽ bắt đầu đi tìm hiểu những bài viết hướng dẫn mua đàn piano cho người mới học. Bạn tìm thông tin về những cửa hàng đàn piano uy tin để gửi gấm lòng tin của mình.
Và bạn quyết định đến để xem chọn cây đàn piano phù hợp mới mình nhất. Sau một khoảng thời gian 30 phút tại showroom bạn được các bạn tư vấn viên chia sẻ rất nhiều thông tin về đàn piano. Trong rất nhiều thông tin liên quan, thì việc biết chính xác cây đàn piano được sản xuất từ năm nào, đến nay đã bao nhiêu năm tuổi rồi là một việc rất quan trọng.
Chính vì vậy, bài viết này Nam muốn chia sẻ với các bạn cách kiểm tra năm sản xuất đàn piano yamaha kawai qua số series theo cách tra cứu kiểm tra đơn giản nhất, dễ hiểu nhất
Có phải bạn đang tính mua đàn piano cho bản thân mình hoặc cho con cái của mình không?. Có phải bạn đang muốn biết năm sản xuất, xuất xứ của cây đàn piano bạn định mua mà tư vấn viên tại bất kỳ showroom cửa hàng nào tư vấn cho bạn?. Bạn quyết định lên hỏi “google” bằng cách tra các từ khóa sau:
- Năm sản xuất đàn piano kawai
- Năm sản xuất đàn piano yamaha
- Xem năm sản xuất đàn yamaha
- Xem năm sản xuất đàn kawai
- Kiểm tra năm sản xuất đàn piano yamaha
- Kiểm tra năm sản xuất đàn piano kawai
- Cách tra cứu năm sản xuất đàn piano yamaha
- Cách tra cứu năm sản xuất đàn piano kawai
- Tra năm sản xuất, xuất xứ đàn piano nhật bản
- Tra cứu năm sàn xuất đàn piano yamaha
- Ký hiệu năm sản xuất đàn piano yamaha kawai
- Hướng dẫn kiểm tra năm sản xuất đàn piano yamaha
- Bảng tra cứu năm sản xuất đàn piano yamaha kawai
Có phải không đọc giả của Nam….. Yes, đúng vậy, Nam giúp cách kiểm tra năm sản xuất đàn piano đi nè?
Nếu Bạn thích những mẫu đàn piano và cần tra cứu năm sản xuất đàn piano điện Yamaha Roland có nên tham khảo đọc bài viết về năm sản xuất đàn piano điện này nhé
DANH MỤC BÀI VIẾT
- Cách kiểm tra năm sản xuất qua số serial và ký hiệu trên đàn Piano Yamaha
- Hướng dẫn cách kiểm tra năm sản xuất đàn piano nhanh
- Bảng Tra Cứu Năm Sản Xuất Đàn Piano Yamaha Upright Japan
- Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Yamaha Grand Japan
- Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Kawai Upright Japan
- Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Kawai Grand Japan
Cách kiểm tra năm sản xuất qua số serial và ký hiệu trên đàn Piano Yamaha
Thông thường một số serial trên nhạc cụ cho chúng ta biết về tuổi thọ của đàn, nhưng số serial của Piano Yamaha còn mang thông tin khác , bạn có thể phân biệt nước nào sản xuất cây đàn Piano đó, dãy serial của Piano Yamaha thường được cấu tạo gồm hai phần:
- Phần chữ : cho biết đàn Piano được sản xuất ở đâu
- Phần số : cho biết năm sản xuất của đàn Piano
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “T” đàn pianođược sản xuất tại Thomaston, Georgia
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “U” đàn pianođược sản xuất tại South Haven, Michigan
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “J” đàn pianođược sản xuất tại Jakarta, Indonesia
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “H” đàn Pianođược sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
- Nếu số serial bắt đầu bằng chữ “YT” đàn Pianođược sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
Tất cả các cây grand piano Yamaha đều được sản xuất tại Nhật Bản. Tất cả các cây đàn upright piano cao hơn 45” đều được sản xuất tại Nhật hoặc những cây thấp hơn 45” nhưng có serial 7 chữ số cũng được sản xuất tại Nhật.
Số serial của đàn piano cơ Yamaha (upright và grand) nằm ngay trên khung kim loại màu vàng kim được đặt bên trong đàn piano. Chỉ cần mở nắp đàn và nhìn bên trong bạn sẽ thấy ngay số serial của đàn.
Hướng dẫn cách kiểm tra năm sản xuất đàn piano nhanh
- Bước 1: Tra cột MODEL để tìm cây đàn bạn muốn tra cứu
- Bước 2: Đối chiếu với số serial ở cột SERIAL NO xem có đúng
- Bước 3: Xác định khoảng năm mà cây đàn piano được xuất xứ
- Bước 4: Khi Quyết định mua bạn hãy xem số năm chính xác trên cây đàn ( thường trên mỗi cây đàn thương có ghi đầy đủ thông tin về model, năm sản xuất, xuất xứ ở đâu, kể cả đàn piano cơ hay đàn piano điện.
Bảng Tra Cứu Năm Sản Xuất Đàn Piano Yamaha Upright Japan
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
U1D U3C U3D | 2 | 110000 – 410000 | 1959-1965 |
U1E U2C U3E | 3 | 410000 – 1040000 | 1965-1970 |
U1F U2F U3F | 3 | 1040000 – 1230000 | 1970-1971 |
U1G, U2G U3G | 3 | 1230000 – 1420000 | 1971-1972 |
U1H, U2H U3H | 3 | 1420000 – 3130000 | 1971-1980 |
U1M, U2M U3M | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
U1A, U2A U3A | 3 | 3670000 – 4450000 | 1982-1987 |
U10BL U30BL | 3 | 4510000 – 4700000 | 1987-1989 |
U10A, U30A | 3 | 4700000 – 5330000 | 1989-1994 |
UX | 3 | 2000000 – 3200000 | 1975-1980 |
YUA | 3 | 2700000 – 3680000 | 1978-1982 |
YUS, YUX | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
UX1, UX3 UX5 | 3 | 3670000 – 4640000 | 1982-1988 |
UX2 | 3 | 3830000 – 4640000 | 1983-1988 |
UX10BL UX30BL UX50BL | 3 | 4600000 – 4850000 | 1988-1990 |
UX10A UX30A UX50A | 3 | 4820000 – 5330000 | 1990-1994 |
U100, U300 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
UX100 UX300 UX500 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
YM10 | 3 | 5560000 – | 1997- |
YU1, YU3 YU5 | 3 | 5560000 – | 1997- |
W101, W102 W103 | 3 | 1950000 – 3210000 | 1974-1980 |
W104, W105 W106 | 3 | 2000000 – 3210000 | 1975-1980 |
W101B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
W102B, BW BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W103B W104B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
W106B, BM BB | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W107B, BR BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W108B, BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W109B, BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS | 3 | 3780000 – 4510000 | 1983-1987 |
W120BS, BW | 3 | 4000000 – 4510000 | 1984-1987 |
W201, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W202, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W100Wn, WnC | 3 | 5060000 – 5370000 | 1991-1994 |
W500Wn, WnC | 3 | 5040000 – 5330000 | 1991-1994 |
W100MO, MW, MC | 3 | 5280000 – 5530000 | 1993-1997 |
W110WnC | 3 | 5370000 – 5530000 | 1994-1997 |
MC101 MC201 | 3 | 4100000 – 4390000 | 1985-1986 |
MC202 MC203 MC204 | 3 | 4100000 – 4450000 | 1985-1987 |
MC301 | 3 | 4100000 – 4580000 | 1985-1988 |
MC108C, E, O, H, W | 3 | 4350000 – 4890000 | 1986-1990 |
MC10BL, MC10Wnc MC10Bic | 3 | 4540000 – 4890000 | 1988-1990 |
MC10A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1AWnc | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1ABic | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX1A | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX3A WX5A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
WX102R WX106W | 3 | 4150000 – 4590000 | 1985-1988 |
W116BT, WT, HC, SC, | 3 | 4650000 – 4860000 | 1986-1990 |
L101, L102 | 3 | 2950000 – 4630000 | 1979-1982 |
LU101W | 3 | 3670000 – 5400000 | 1982-1985 |
F101,F102 | 3 | 3590000 – 4170000 | 1982-1985 |
F103BL,AW | 3 | 3790000 – 4170000 | 1983-1985 |
MX100, R MX200, R | 3 | 4250000 – 4730000 | 1986-1989 |
MX300, R | 3 | 4590000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX100M MX200M MX300M | 3 | 4730000 – 4930000 | 1989-1990 |
MX101, R MX202, R MX303, R | 3 | 4930000 – 5080000 | 1990-1991 |
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic | 3 | 4610000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX30RS | 3 | 4730000 – 4980000 | 1989-1991 |
MX31RS | 3 | 4980000 – | 1991- |
SX100, R | 4730000 – 4980000 | 1989-1990 | |
SX101, R | 4980000 – | 1990- | |
HQ90 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 | |
HQ90B | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ90SXG, XG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | |
HQ100BWn HQ300B | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ100SX HQ300SX | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 | |
HQ100SXG HQ300SXG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 |
Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Yamaha Grand Japan
Tìm hiểu thêm về đàn grand piano là gì nhé
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
NO.20 | 2 | 40000 – 60000 | 1947-1953 |
G2A, G3A, G5A | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
G2D, G3D, G5D | 2 | 600000 – 1230000 | 1967-1971 |
G2E, G3E, G5E | 2 | 1230000 – 4250000 | 1971-1985 |
G2A, G3A, G5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
G1B, G2B, G3B, G5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
G1E, G2E, G3E, G5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
C3 | 2 | 650000 – 1040000 | 1967-1970 |
C3B | 2 | 1230000 – 3010000 | 1971-1979 |
C3, C5 | 2 | 3010000 – 4250000 | 1979-1985 |
C3A, C5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
C3B, C5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C3E, C5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
G7 | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
C7 | 2 | 600000 – 2150000 | 1967-1975 |
C7B | 2 | 2150000 – 3010000 | 1975-1979 |
C7 | 3 | 3010000 – 3780000 | 1979-1983 |
C7A | 3 | 3780000 – 4700000 | 1983-1988 |
C7B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C7E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
S400B | 3 | 3580000 – 4850000 | 1982-1990 |
S400E | 3 | 4850000 – 5310000 | 1990-1994 |
S700E | 3 | 4790000 – 5310000 | 1989-1994 |
A1 | 3 | 5270000 – 5360000 | 1993-1994 |
A1S | 3 | 5360000 – 5460000 | 1994-1996 |
HQ90 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 | |
HQ90B | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ90SXG, XG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | |
HQ100BWn HQ300B | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 | |
HQ100SX HQ300SX | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 | |
HQ100SXG HQ300SXG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | |
A1R | 3 | 5360000 – | 1994-1999 |
S4, S6 | 3 | 5310000 – | 1994- |
CF | 3 | 600000 – 4990000 | 1967-1991 |
CF III | 3 | 3750000 – | 1983- |
CF III-S | 3 | 4990000 – | 1991- |
Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Kawai Upright Japan
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
K8, K20, K35, K48 | 32000 – 170000 | 1958-1966 | |
KS1, KS2, KS3 | 3 | 170000 – 329000 | 1966-1969 |
KU1, KU1D KU2, KU2D KU3, KU3D KU5, KU5D | 3 | 329000 – 478000 | 1969-1971 |
KU1B, 2B, 3B, 5B | 3 | 478000 – 577000 | 1971-1973 |
BL31, BL51 BL61, BL71 | 3 | 577000 – 1100000 | 1973-1980 |
BL12 | 3 | 688000 – 1100000 | 1974-1980 |
US50, US60 US70 | 3 | 1100000 – 1600000 | 1980-1985 |
KS2F KS3F KS5F | 3 | 1100000 – 1600000 | 1980-1985 |
CL2 | 3 | 1300000 – 1500000 | 1982-1985 |
CL3 | 3 | 1400000 – 1750000 | 1984-1987 |
BS10 | 3 | 1790000 – | 1987- |
BS20, BS30 BS40 | 3 | 1715000 – | 1987- |
KL65B KL72W US63H | 3 | 1800000 – | 1988- |
BS20S | 3 | 1800000 – | 1988 |
ED48E ED52S | 3 | 1690000 – | 1986 |
BS2A BS3A | 3 | 1926000 – | 1990- |
BS1A | 3 | 1970000 – | 1990- |
CL5 | 3 | 1976000 – | 1990- |
KL95R KL64K | 3 | 1970000 – | 1990- |
KL51WI KL51KF KL53K KL78W | 3 | 1895000 – | 1989- |
KL75W KL74K KL68W | 3 | 1926000 – | 1990- |
US6X | 3 | 1895000 – | 1989- |
UX8X US9X | 3 | 1970000 – | 1990- |
H5020 H503W | 3 | 2010000 – | 1991- |
H102W H201R H202M H301W | 3 | 2010000 – | 1991- |
CF | 3 | 600000 – 4990000 | 1967-1991 |
CF III | 3 | 3750000 – | 1983- |
CF III-S | 3 | 4990000 – | 1991- |
Bảng Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Kawai Grand Japan
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
GS80 | 3 | 1160000 – | 1980- |
KG2D KG3D | 3 | 1245000 – 1690000 | 1981-1986 |
GS100 | 3 | 1225000 – | 1981- |
GS50 | 3 | 1270000 – 1610000 | 1981-1985 |
KG70 | 3 | 1270000 – 1520000 | 1981-1984 |
GS70 | 3 | 1525000 – 1895000 | 1984-1989 |
CA40 CA60 | 3 | 1615000 – 1895000 | 1985-1989 |
KG1E KG2E | 3 | 1695000 – 1960000 | 1986-1990 |
KG3E KG6E | 3 | 1720000 – 1960000 | 1987-1990 |
CA40S CS60S | 3 | 1800000 – | 1988- |
CA40X CA40MII | 3 | 1800000 – 1890000 | 1988-1989 |
CA40A CA60A CA70A | 3 | 1895000 – | 1989- |
RXA | 3 | 2010000 – | 1991- |
CR40N | 3 | 2010000 – | 1991- |
KG1N KG2N KG3N | 3 | 2600000 – | 1992- |
GM1 | 3 | 2160000 – | 1993- |
KA1, KA2 | 3 | 2170000 – | 1994- |
NX40A NX50A NX60A | 3 | 2185000 – | 1994- |
KA10 KA20 | 3 | 2234000 – | 1995- |
RX1, RX2 | 3 | 2225000 – | 1995- |
TẠM KẾT:
Nam rất hy vọng rằng với những chia sẻ về cách kiểm tra năm sàn xuất đàn piano yamaha kawai một phần nào đó giúp được bạn trong việc chọn mua cây đàn piano phù hợp và chất lượng.
Bảng tra năm sàn xuất này liên tục được cập nhật thường xuyên những model mới nhất, những model phồ biến nhất để nhiều đọc giả khác có thể tiện tham khảo.
Cảm ơn bạn đã đến với #blogdanpiano – Chia sẻ mọi thứ về đàn piano
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
- Đọc Thêm: Cách học đàn piano trong 1 tháng, đây là bí mật?
- Bài Viết Hay: Hướng Dẫn Học Đàn Piano Online
Nguồn: Blog Đàn Piano
Ưu đãi:
Khóa học guitar online tốt nhất chỉ 499K => tại đây
Khóa học piano cơ bản online giá tốt chỉ 699K => tại đây
Khóa học guitar combo2 khóa chỉ có 460K => tại đây.
Hãy bình luận trao đổi nhé